Trang chủTác dụng thuốc
Tác dụng thuốc
Yohimbin Yohimbine (Houdé) -thuốc giãn mạch sinh dục trong chứng bất lực
Yohimbin
Yohimbine (Houdé).
ức chế các thụ thể alpha 2 tiết adrenalin được dùng như thuốc giãn mạch sinh dục trong chứng bất lực của nam...
Thuốc chống giun chỉ – Diethylcarbamazepin (Notézine), Ivermectin (Mectizan)
Diethylcarbamazepin
Notézine © (Specia).
Phân phối bởi phòng dược trung tâm các bệnh viện.
Chỉ định: dẫn xuất của piperazin được dùng làm thuốc diệt giun chỉ...
Thuốc chống bệnh do Leishmania – Antimoniat meglumin ( Glucantime)
Antimoniat meglumin
Glucantime ® (Specia).
Tính chất: hợp chất antimôn hoá trị 5 được dùng trong điều trị tất cả các dạng bệnh do Leishmania.
Chỉ định: Leishmania ruột
Leishmania...
Thuốc điều trị sốt rét Chloroquin (Nivaquine)
Chloroquin
Nivaquine ® (Specia) .
Tính chất: thuốc chống sốt rét thuộc nhóm 4-amino-quinolein, tác dụng chống các dạng ở hồng cầu của Plasmodium vivax, P....
Thuốc điều trị sốt rét Mefloquin (Lariam)
Mefloquin
Lariam ® (Roche).*'
Tính chất: diệt thể phân bào trong điều trị cơn sốt rét do Plasmodium falciparum.
Chỉ định
Điều trị cơn sốt rét cấp do các chủng...
Thuốc điều trị sốt rét Quinin – Quinoforme – Quinimax
Quinine ® (Lafran) .
Quinoforme ® tiêm (formiat) (Synthé labo).
Quinimax ® (Sanofi Winthrop).
Ar siquinoforme ® (Synthelabo).
Tính chất: alcaloid của cây quinin có tác...
Thuốc chống sán máng Praziquantel – Biltricide
Praziquantel
Biltricide ® (Bayer).
Tính chất: thuốc điều trị hiệu quả các thể bệnh sán máng và một số thể bệnh nhiễm sán lá hoặc sán...
Thuốc điều trị bệnh ngoài da
Thuốc điều trị trứng cá
Acid azelaic Skinoren ® (Schering) Kem 20% được dùng để điều trị tại chỗ bệnh trứng cá đa dạng ở…
Thuốc...
Thuốc chống vảy nến
BÔI TẠI CHỖ
Calcipotriol .
Daivonex ® (Leo).
Dẫn chất của vitamin D3, được dùng làm thuốc mỡ chữa vẩy nến thông thường, mạn tính, thành mảng...
THUỐC TRỊ CHẤY RẬN VÀ TRỊ GHẺ
Benzyl benzoat
Ascabiol ® (Théraplix)
Chỉ định và cách dùng
Bệnh ghẻ: sau khi xát xà phòng trong lúc tắm, ta chải lên da nhờ một...
Thuốc điều trị trứng cá
Acid azelaic
Skinoren ® (Schering)
Kem 20% được dùng để điều trị tại chỗ bệnh trứng cá đa dạng ở thiếu niên, gồm cả dạng trứng...
Các chế phẩm nhỏ mắt
THUỐC KHÁNG SINH NHỎ MẮT
Các thuốc nước và thuốc mỡ nhỏ mắt được dùng trong các nhiễm trùng của phần trước của mắt và...
Thuốc gây mê tại chỗ
Chỉ định
Gây tê tại chỗ bằng tiêm
Thấm thần kinh
Gây tê tủy sống
Thận trọng
Dùng thận trọng khi bị động kinh
Chống chỉ định
Huyết áp động mạch...
Thuốc gây mê
Halothan
Fluothane ®(Zeneca Pharma)
Chỉ định: chất lỏng bay hơi, không cháy, được dùng làm thuốc mê bằng cho hít vào ở nồng độ 2-2,5% với...
Oxy và tác dụng trong điều trị bệnh
Chỉ định: thiếu oxy mô trong các bệnh lý cấp về phổi, phù phổi cấp, suy tim nặng, nhồi máu cơ tim.
Thiết bị
Nguồn oxy...
Glubulin miễn dịch trong điều trị
Chú ý: mặc dù đã áp dụng đủ mọi biện pháp, nguy cơ lan truyền các bệnh nhiễm khuẩn bởi các phần của huyết...
Vaccin ngũ liên
Vaccin bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt và Heamophilus B.
Pentacoq ® (Mérieux MSD) Pent-HIBest ® (Pasteur Vaccins)
Vaccin được dùng để phòng...
Vaccin R.O.R
IMMU ORR ® (Inava)
ROR Vax @ (Mérieux MSD)
Vaccin kháng bệnh sởi, quai bị và rubeola
Vaccin sống được làm yếu đi chống bệnh sởi, pha...
Vaccin kháng virus thủy đậu – Vaccin varicelle
Vaccin varicelle (Mérieux MSD)
Vaccin sống đã bị yếu (chủng OKA), chỉ dành để dự phòng bệnh thủy đậu ở trẻ em bị phơi nhiễm...
Vaccin chống thương hàn Vi – Typhim Vi
Typhim Vi ® (Pasteur Vaccins)
Vaccin được làm từ polyosid vỏ vi tinh chế của Salmonella ty phi. Tính miễn dịch xuất hiện 2-3 tuần...
Vaccin chống lao (BCG) – Vaccin BCG Pasteur
Vaccin BCG Pasteur ® .
Vaccin sống đã bị yếu đi, được làm bằng đông khô từ các chủng khác nhau của Mycobacterium bovis, tất...
Vaccin chống uốn ván – Tétavax , Vaccin tétanique
Tétavax ® (Mérieux MSD)
Vaccin tétanique (Pasteur Vaccins)
Chế phẩm thông thường: 40UI nội độc tố uốn ván được khử bằng formol và tinh chế. Tính...
Vaccin kháng Rubeola – Rudivax
Rudivax @ (Mérieux MSD)
Vaccin virus sống đã bị yếu (chủng Wistar DICT 27/3M) nuôi cấy trên tế bào nhị bội của người.
Tính miễn dịch...
Vaccin chống bệnh sởi – Rouvax
Rouvax ® (Mérieux MSD)
Vaccin virus sống được làm yếu (chủng Schwartz), pha chế từ nuôi cấy ban đầu trên phôi gà. Tính miễn dịch...
Vaccin chống bệnh dại
Vaccin rabique inactivité (Mérieux MSD)
Vaccin rabique (Pasteur Vaccins).
Vaccin virus bất hoạt có chứa một hỗn dịch đông khô của virus bệnh dại bị bất...
Vaccin chống bại liệt
Vaccin chống bại liệt loại tiêm (loại Salk)
VACCIN TIÊM ĐÃ ĐƯỢC BẤT HOẠT
Vaccin bại liệt được bất hoạt (Mérieux MSD).
Vaccin được làm từ 3...
Vaccin kháng phế cầu khuẩn – Pneumo 23
Pneumo 23 ® (Paste Vaccins).
Mỗi liều có chứa các polyosid chiết từ vỏ và được tinh chế của 23 loại Streptococcus pneumoniae.
Tính miễn dịch...
Vaccin kháng quai bị
Imovax Oreillons ® (Mérieux MSD)
Vaccin sống đã bị suy yếu chế bằng nuôi cấy trên trứng gà đã có phôi. Tính miễn dịch xuất...
Vaccin kháng não mô cầu
Vaccin kháng viêm não do não mô cầu khuẩn A+C (Pasteur Vaccins). Chế phẩm có chứa các polyosid tinh chế của Neisseria meninigitidis thuộc...
Vaccin kháng xoắn khuẩn
Vaccin Leptospires Ichterohaemorrhargiae Pasteur. Vaccin được chế từ xoắn khuẩn của nhóm huyết thanh Leptospira interrogans, icterohaemorrhargiae và copenhageni bị diệt bằng formol và...