Enzyme chống viêm, giảm sưng nề. Khoa ngoại : Tình trạng viêm sau phẫu thuật và chấn thương. Phù và sưng do viêm ở bệnh nhân trĩ nội hay ngoại. Khó khạc đàm sau khi gây mê. Khoa TMH : Viêm xoang cấp hay mạn, viêm tai giữa cấp hay mạn, viêm họng, sau thủ thuật mở xoang…
THUỐC AMITASE
DONGKWANG
Viên nén bao phim tan trong ruột 10 mg : vỉ 10 viên, hộp 10 vỉ.
THÀNH PHẦN
cho 1 viên | |
Serratio peptidase | 10 mg |
tương ứng : | 20.000 đơn vị |
DƯỢC LỰC
Enzyme chống viêm, giảm sưng nề.
CHỈ ĐỊNH
Khoa ngoại : Tình trạng viêm sau phẫu thuật và chấn thương. Phù và sưng do viêm ở bệnh nhân trĩ nội hay ngoại. Khó khạc đàm sau khi gây mê.
Khoa TMH : Viêm xoang cấp hay mạn, viêm tai giữa cấp hay mạn, viêm họng, sau thủ thuật mở xoang.
Khoa nha và phẫu thuật vùng miệng : Viêm túi lợi răng khôn, và áp-xe ổ răng.
Khoa nội : Điều trị đồng thời với kháng sinh trong các tình trạng nhiễm trùng. Khó khạc đàm trong các bệnh sau : viêm phế quản, hen phế quản và điều trị đồng thời với các thuốc trị lao trong lao phổi.
Phụ khoa : Xung huyết vú, thủ thuật cắt âm hộ, viêm và sau khi phẫu thuật. Khoa niệu : Viêm bàng quang, viêm mào tinh hoàn.
Khoa mắt : Xuất huyết mắt, mờ đục thủy tinh thể.
THẬN TRỌNG LÚC DÙNG
Bệnh nhân rối loạn đông máu, rối loạn chức năng gan hay thận nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhẹ và hiếm gặp : tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu ở dạ dày, buồn nôn, nôn, nổi mẩn.
LIỀU LƯỢNG và CÁCH DÙNG
Thông thường : mỗi lần uống 1 viên, ngày 3 lần, sau các bữa ăn. Uống nguyên viên, không nhai. Liều có thể tăng tùy theo tình trạng bệnh.