Thiamphenicol (thuốc kháng sinh Nhóm Phenicol)
Thiamphenicol Thiophénicol ® (Sanofi Wintheop) Dưới dạng acetylcysteinat: Fluimucil Antibiotic ® (Zambon). Tính chất; kháng sinh thuộc nhóm phenicol có…
Thiamphenicol Thiophénicol ® (Sanofi Wintheop) Dưới dạng acetylcysteinat: Fluimucil Antibiotic ® (Zambon). Tính chất; kháng sinh thuộc nhóm phenicol có…
Nhóm tetracyclin hay cyclin khác nhau đều có một phổ tác dụng kháng khuẩn, nhưng một số dẫn chất được…
Abboticine ® (Abbott). Egery ® (Biorga) Ery ® (Bouchara) Erycocci ® (Pharmafarm) Ery fluid ® (P. Fabre) [dung dịch bôi…
Nhóm aminosid hay aminoglycosid không được hấp thụ qua ống tiêu hoá, ít phân bố trong dịch não tuỷ và…
Nhóm cephalosporin là các kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm beta – lactamin. Cơ chế tác dụng của chúng…
Ticarcillin Ticarpen ® (Smith Kline Becham) Penicillin thuộc nhóm carboxypenicillin, có hoạt phổ rộng hơn các aminopenicillin và được dùng cho…
Tính chất: các penicillin nhóm A có hoạt phổ rộng nhưng không hiệu quả với các tụ cầu khuẩn tiết…
Tính chất: penicillin kháng ß -lactamase, tác dụng với các tụ cầu tiết men penicillinase. Chỉ định Nhiễm khuẩn do tụ…
Penicillin V Phenoxymethylpenicillin Oracilline ® (Schwartz) Ospen ® (Sandoz) Tính chất: là penicillin tướng tự của benzylpenicillin có tác dụng…
Penicillin G Chậm Benethamin benzylpenicillin Biclinocilline ® (Sanofi Winthrop) [+ benzyl penicillin natri] Benzathin benzylpenicillin Extencilline ® (Specia) Chỉ định…
Penicillin G Benzylpenicillin Muối natri Penicillin G là tên thông dụng Tính chất: penicillin tự nhiên, còn gọi là thông…
Các họ kháng sinh chính Aminosid Cephalosporin Fluoroquinolon Fusidanin Glycopeptid Lincosanid Macrolid Penicillin Phenicol Phosphonic Polymyxin Rifamycin Sulfamid Synergistin Tetracyclin…
Các chế phẩm tiêm: Morphin – tên thông dụng. Các chế phẩm uống tác dụng chậm: Moscotin ® (Asta). Skenan…
Các thuốc này tác dụng ở hệ thần kinh trung ương thông qua các vị trí liên kết đặc hiệu…
Sulfasalazin Salazopyrine ® (Pharmacia & Upjohn). Tên khác: salazosulfapyridin. Tính chất: sulfamid (sulfapyridin) phối hợp với một dẫn xuất của…
Chỉ định: đau, viêm, sưng, do các tổn thương sau: Đợt viêm trong bệnh thấp tại các tổ chức mềm…
Phenylbutazon Butazolidine ® (Ciba-Geigy) Tính chất: nên hạn chế dùng dẫn chất của pypazol do các tác dụng phụ rất…
Ainscid LP ® (Genda) Chrono- indocid 75 ® (M.s & D – Chibret) Indocid (M.s & D – Chibret) Tính…