Mất nước ngoài tế bào và điều trị
Tên khác: vừa mất nước, vừa mất natri. Định nghĩa Mất quá nhiều natri và nước theo những tỷ lệ…
Tên khác: vừa mất nước, vừa mất natri. Định nghĩa Mất quá nhiều natri và nước theo những tỷ lệ…
Tổng lượng nước của cơ thể: toàn bộ nước của cơ thể (ngoài tế bào + trong tế bào) chiếm…
Tên khác: porphyrin niệu, bệnh Gũnther (porphyrie bẩm sinh) Định nghĩa Là một nhóm bệnh do thiếu enzym, dẫn đến…
Các yếu tố vi lượng hay “yếu tố vết” là các kim loại hoặc á kim có trong cơ…
Định nghĩa Bệnh về chuyển hoá do thiếu bẩm sinh enzym đặc hiệu dẫn đến ứ đọng một số polysaccharid…
Định nghĩa Rối loạn di truyền gây thiếu protein enzym đặc hiệu hoặc gây rối loạn vận chuyển chất qua…
Tên khác: suy dinh dưỡng protein- calo. Định nghĩa Tập hợp những tình trạng bệnh lý do thiếu đồng thời…
Định nghĩa Bệnh di truyền hoặc mắc phải, mô mỡ dưới da toàn thân hoặc ở một bộ phận bị…
Tên khác: xơ hoá não lan toả của Scholz, bệnh Greenfield. Định nghĩa Rối loạn chuyển hoá mỡ do thiếu…
Tên khác: bệnh nước tiểu có mùi xirô quả thích (mùi đường cháy). Định nghĩa Bệnh rối loạn chuyển hoá…
Thiếu ăn kéo dài là tình trạng cơ thể không nhận được bất kỳ chất dinh dưỡng nào. Nạn đói…
Rối loạn di truyền chuyển hoá do thiếu xanthin oxydase là enzym xúc tác oxy hoá xanthin thành acid uric.…
Tên khác: nhiễm gangliosid GM 2, bệnh đần – thong manh có tính gia đình. Rối loạn chuyển hoá lipoid…
Tên khác: thiếu vitamin C, thiếu acid ascorbic. Scorbut ở trẻ em: bệnh Barlow. Định nghĩa Bệnh do thiếu vitamin…
Tên khác: thiểu năng tâm thần phenylpyruvic, bệnh Foiling, phenylalanin huyết cao. Định nghĩa Rối loạn di truyền chuyển hoá…
Tên khác: thiếu amid nicotinic, thiếu vitamin pp. Định nghĩa: bệnh do thiếu vitamin pp, gặp ở các vùng nông…
Định nghĩa Quá trình phức tạp được quy định bởi gen, bởi tiền sử dinh dưỡng và tâm lý của…
Tên khác: rối loạn sphingomyelin. Định nghĩa Rối loạn di truyền chuyển hoá các lipid, quá tải phospholipid ở mô…