Nephronophtise (bệnh ống thận – kẽ thận mạn tính có tính gia đình)
Tên khác: bệnh ống thận – kẽ thận mạn tính có tính gia đình, bệnh có nang ở tủy thận.…
Tên khác: bệnh ống thận – kẽ thận mạn tính có tính gia đình, bệnh có nang ở tủy thận.…
Định nghĩa: hội chứng do nhiều căn nguyên trong đó có những ổ lắng đọng calci rải rác trong thận,…
Tên khác: xơ hoá ác tính tiểu động mạch thận, tăng huyết áp động mạch ác tính. Định nghĩa Xơ…
Viêm thận kẽ cấp tính Định nghĩa: suy thận cấp do quá mẫn cảm với thuốc gây tổn thương mô…
Sỏi Thận Định nghĩa: là có sỏi trong thận do lắng đọng các chất bình thường tan trong nước tiểu.…
Tên khác: xơ hoá thể hang, bệnh van Buren. Định nghĩa: xơ cứng dương vật. Căn nguyên: không rõ. Triệu…
Sinh lý bệnh Chức năng của thận bị giảm từ từ và không có triệu chứng trong một thời gian…
Định nghĩa Chức năng bài xuất của thận bị suy nhanh, đôi khi tạm thời, làm rối loạn cân bằng…
Định nghĩa: có các mầm bệnh trong nước tiểu ở các đường bài xuất. Nhiễm khuẩn đường niệu có thể…
Tên khác: ứ nước tiểu ở thận. Định nghĩa Giãn hệ thống bể thận- đài thận; bị ở một bên…
Định nghĩa: là bệnh lý của cầu thận thứ phát sau các bệnh toàn thân. Lupus ban đỏ rải rác…
Định nghĩa: bệnh cầu thận tiềm tàng gắn với suy thận tiến triển chậm. Căn nguyên: thường không rõ. Có…
Định nghĩa Viêm cầu thận cấp xẩy ra vài ngày sau khi bị nhiễm liên cầu khuẩn. Nguyên nhân Viêm…
Định nghĩa Tổn thương cầu thận và các mạch của cầu thận do nhiều nguyên nhân rất khác nhau, gây…
Tên khác: xơ hoá mỡ quanh niệu quản, xơ mỡ sau phúc mạc. Bệnh Ormond (thể không rõ nguyên nhân).…
Định nghĩa Là tiểu tiện hoàn toàn ngoài ý muốn, thường về ban đêm, hay gặp ở trẻ nhỏ. Căn…
Viêm bàng quang kẽ mạn tính Tên khác: loét bàng quang của Hunner. Định nghĩa; viêm mạn tính bàng quang…
Căn nguyên Ở nam giới: viêm bàng quang thường là hậu quả của nhiễm khuẩn ngược dòng từ niệu đạo…